201

Cung cấp đuôi chuột inox 201, inox 304, inox 316 đầu nối ren ngoài, đầu nối ren trong 13mm - 114mm tiêu chuẩn NPT, BSP, BSPP. Xuất xứ Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam. Thông số kỹ thuật đuôi chuột inox. THÔNG SỐ CHI TIẾT: Cỡ size ống: 1/2'' - 8'' icnh; Nguyên liệu: Inox201, inox304, inox316;

Tấm inox 316

Thông số kỹ thuật của tấm inox 316. Mác thép là inox 316, 316L, 316Ti, 316LN. Tiêu chuẩn là ASTM, JIS, ANSI. Khổ rộng: 1m, 1.2m, 1.219m, 1.5m, 1.524m. Trọng lượng của tấm inox 316 lớn hơn so với 304 và 201. Vì D …

Tấm inox 304 316 kèm bảng báo giá tốt tại TP.HCM

Tuy nhiên giá inox 316 khá cao so với SUS304 thường giao động ở 100,000-150,000/kg tùy thuộc số lượng, hình dạng và nhiều yếu tố khác. Giá Inox 316 này được đánh giá là đắt 2/3 hoặc gấp đôi so với Inox 304. Giá Inox 304 hiện giao động từ 50,000-70,000.

Tiêu chuẩn Jis là gì? Thông số kỹ thuật mặt bích theo …

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS đầy đủ và chi tiết nhất. Cùng Inoxgiare.vn tìm hiểu trong bài viết này nhé Inox 316; Inox 430; Inox 310; GIÁ INOX. Giá inox 201; Giá inox 304; Giá inox 316; …

Tê hàn inox 304, 316

Thông số kỹ thuật tê hàn inox 304, 316. Khách hàng có nhu cầu mua tê hàn inox có thể tham khảo bảng thông số kỹ thuật và liên hệ với chúng tôi qua. hotline 0932059176 để được tư vấn cũng như nhận báo giá tê hàn inox 304. Quy Cách: DN15 đến DN300; Áp suất làm việc: SCH10S-SCH20S

Inox SUS316 và Thông số kỹ thuật Inox 316L

Thông số kỹ thuật Inox SUS316 và SUS 316L. Inox SUS316 là một phiên bản cải tiến của Inox 304, với sự bổ sung molypden và tỷ lệ nickel cao hơn một chút. Các thành phần kết quả của Inox SUS 316 cho thép tăng sức đề kháng ăn mòn nhiều trong nhiều môi …

Clamp inox | Cùm clamp nối nhanh ionox 201, 304, 316

Thông số kỹ thuật cùm clamp inox; Hình ảnh clamp inox; Tại sao cần sử dụng Clamp inox; Sử dụng Clamp Inox trong những vị trí nào phù hợp; Clamp inox hay còn gọi Cùm clam inox là phụ kiện được cấu tạo chất liệu 100% từ inox 201, 304, 316 . Clamp inox là dạng khớp nối nhanh

Tấm inox 304:316L Posco: 1-1.2-1.5-2-3-4mm nhập khẩu thái lan

Thông số kỹ thuật; Ứng dụng thực tế 500 Cuộn inox 304, 316, 201 Tấm Inox316, 304, 201 Ống công nghiệp inox 201, 304, 316 - VĂN PHÒNG MỚI INOX ĐỨC THỊNH [Số 24, Đường 36, Khu Đô Thị Vạn Phúc ] - Hotline 1: 0939.116.117 - Địa chỉ Công ty : 126B Trường Sa, P.15, Q. Bình Thạnh, Tp.HCM

Mặt bích inox | 201

Thông số kỹ thuật chung của mặt bích inox. Sau đây chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu về các thông số kỹ thuật cơ bản của loại phụ kiện đường ống này nhé. Kích thước: DN15 – DN600. Chất liệu cấu tạo: inox 201, inox 304, inox 316. Tiêu chuẩn: JIS, ANSI, DIN, BS. Đặc điểm

Lơ inox | Cà rá inox | Lơ inox 201

2. Thông số kỹ thuật lơ inox. Kích cỡ: DN15 - DN100; Đường kính: Ø17 - Ø219 từ 1/4inch đến 4 inch ; Vật liệu cấu tạo: Inox SUS201, SUS304, SUS316; Kiểu lơ inox: lơ đều, lơ thu; Kiểu kết nối: lắp ren; Áp lực làm việc: 10bar, 16bar, 25bar; Nhiệt độ làm việc: ~180 độ C

Cuộn inox 316

2.2 Cuộn inox 316 dân dụng; 3 Các thông số kỹ thuật; 4 Bảng thành phần hóa học; 5 Ứng dụng của cuộn inox 316; Các thông số kỹ thuật. Mác thép: SUS 316: Tiêu chuẩn: ASTM, GB, JIS, AISI: Độ dày: Từ 0.4mm đến 120mm: Chiều dài:

Co Inox | Các loại co hàn inox 304, 316 chính hãng

Co inox 304, 316 chính hãng, có chất lượng vượt trội sẽ giúp kết nối đường ống hiệu quả. Dưới đây là thông số kỹ thuật của co inox mà bạn có thể cần sử dụng và lựa chọn tham khảo đươc tốt nhất: Đường kính: Ø17 – Ø219: Độ dày: 1.0 – 8 mm: Mác thép: 304

Mặt bích cổ hàn inox | SUS304, 316 | Giá rẻ

Mặt bích cổ hàn inox tên tiếng anh Welding neck flange là dạng mặt bích được làm từ inox 304, 316 có phần cổ hàn nhô cao tạo liên kết hàn V với đường ống. các loại gồm có: Inox, thép, nhựa. mua ngay hôm nay giảm giá tốt. Thông số …

Cút inox 316 | Cút ren inox 316 | Cút hàn inox 316

Chất liệu inox 316 để sản xuất cút; Thông số kỹ thuật của cút inox 316; Phân loại cút inox 316. Cút ren inox 316; Cút inox 316 lắp bích; Cút hàn inox 316; So sánh cút inox 316. Cút inox 316; Cút inox 304; Cút inox 201; Cút inox vi sinh; Cút inox 316 được ứng dụng ở những đâu; Lựa chọn

Inox 201, Inox 316, Inox 304

Chuyên cấp clamp Inox 201, Clamp inox 304, Clamp Inox 316, với số lượng lớn, giá rẻ nhất Việt Nam. Hàng bảo hàng 12 tháng, giấy tờ CO~CQ đầy đủ. Miễn phí vận chuyển. 0965303836. Hotline bán hàng. II.Thông số kỹ thuật clamp Inox

Gia công bồn inox 316

Thông số kỹ thuật inox 316 + Chất liệu: Inox SUS 316 + Độ dày: 4 – 7 mm ( tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng ) + Dung tích : 500 Lít, 1000 Lít, 1.500 Lít, 2.000 Lít, 2.500 Lít, 3.000 Lít, 4.000 Lít, 10.000 Lít, 20.000 Lít, 50.000 Lít, 100.000 Lít …. ( …

Khay inox 316 – chuyên dụng cho hóa chất ăn mòn và nhiệt độ cao

2. Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của khay inox 316. Dù là sản phẩm được gia công chế tạo theo yêu cầu, chúng tôi vẫn gửi đến những thông số kỹ thuật cơ bản của sản phẩm bán chạy nhất để mọi người hình dung về sản phẩm rõ ràng hơn. Ảnh minh họa. Tên gọi: Khay

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM INOX 316

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM INOX 316. Mác thép là inox 316, 316L, 316Ti, 316LN. Tiêu chuẩn là ASTM, JIS, ANSI. Khổ rộng: 1m, 1.2m, 1.219m, 1.5m, 1.524m. Trọng lượng của loại tấm inox 316 lớn …

Cút hàn inox 201

II. Đặc điểm kỹ thuật Cút hàn inox. a. Thông số kỹ thuật của cút hàn. + Đường kính: DN15 – DN800… + Chất liệu: inox SUS 201, SUS 304, SUS 316 + Độ dày: SCH10, SCH20, SCH40,… + Góc chuyển hướng: 45 độ, …

Thông Số Kỹ Thuật Mặt Bích INOX 304,316 Tiêu Chuẩn: Jis, …

Mặt Bích Tiêu Chuẩn DIN PN10, PN16, PN25, PN40. Vật Liệu: SS400, A105, Inox201, Inox304, Inox316, Inox430. Mặt bích DIN PN16 SS304, Thông Số Kỹ Thuật Mặt Bích …

Bu lông nở INOX 201, 304 (tắc kê nở INOX 201, 304)

Thông số kỹ thuật Bu lông nở (Tắc kê nở) Inox 201: – Đường kính: M6, M8, M10, M12, M16, M18, M20 – Chiều dài: 60-150mm – Vật liệu chế tạo: INOX 201, INOX 304, INOX 316,... Bảng thông số kỹ thuật của Bu lông …

Clamp inox | SUS201, 304, 316 | Clamp vi sinh inox 316L nối nhanh

Chuyên cấp Clamp inox 201 - inox 304 - inox 316. Khớp nối nhanh clamp vi sinh inox 316L. THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Kích thước: D21 - D219: Vật liệu: Inox201, inox304, inox316, Vi inh inox: Áp lực: PN10, PN16, PN25: Nhiệt độ: Thông số kỹ thuận clamp inox. THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Size ống: D17mm - D219mm;

Bảng giá tấm inox 304/316/201 giá ưu đãi mới nhất 2022

Thông số kỹ thuật Tấm Inox 201. Mác thép: INOX 201,INOX 430,INOX 304, INOX 304L, INOX 316, INOX 316L; Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, GB; Chiều dài: 1m, 2m, 2,4m, 3m, 4m, 5m, 6m… Khổ rộng: 1000mm, …

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRỌNG LƯỢNG ỐNG INOX CÔNG …

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRỌNG LƯỢNG ỐNG INOX CÔNG NGHIỆP - CHÍNH XÁC NHẤT TẠI VIỆT NAM hãy liện hệ CTY TNHH XNK VẬT TƯ THIẾT BỊ HUY PHÁT qua số Hotline : 0909651167. INOX 316, INOX 316L. Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, GB. Chiều dài: 6m, Đường kính: Ø 21-219 mm. Khổ rộng: Độ dày: SCH5

Tăng Đơ Hai Đầu Ma Ní INOX

Inox 316L cũng được biết đến là loại vật liệu inox có khả năng chống ăn mòn vượt trội. Xét về tính chịu lực thì vật liệu này có kém hơn một chút so với inox 316 do thành phần Cacbon thấp hơn. Thông số kỹ thuật của tăng đơ – 2 đầu ma ní

Inox 304-Inox 316

THÔNG SỐ KỸ THUẬT. Kích thước khớp : DN15-DN1000; Chất liệu cấu tạo: inox 201, inox 304, inox 316 Khớp nối mềm inox là một loại ống nối được làm bằng chất liệu inox 201, inox 304, inox 316 được dùng để lắp với các hệ thống đường ống với nhiệm vụ chống sự rung

Tấm lưới inox đục lỗ 201, 304, 316

Điều đó, cũng có nghĩa rằng so với 201 thì lưới đục lỗ tròn 304 sẽ có giá thành cao hơn. Thứ ba, lưới inox 316 lỗ tròn có sự kết hợp hài hòa của các nguyên tố hóa học theo tiêu chuẩn cao trong thành phần cấu tạo. Chất lượng sản phẩm so với 2 loại nêu trên sẽ có

Thông số kỹ thuật Inox 316

Inox 316 / 316L Thông số kỹ thuật. Inox 316 là một phiên bản cải tiến của Inox 304, với sự bổ sung molypden và tỷ lệ nickel cao hơn một chút. Các thành phần

Hộp đúc hoặc hàn inox công nghiệp SUS 316/304/201

Thông số kỹ thuật hộp inox công nghiệp. – Kích thước: + Hộp vuông: 25mm x 25mm – 100mm x 100mm. + Hộp chữ nhật: 25mm x 50mm – 60mm x 120mm. – Độ dày: 2mm – 3mm. – Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. – Mác inox: 304, inox 201. – Bề mặt: 2B/No1. – Tiêu